Ban đang đau đầu tìm cách đặt tên nhóm hay cho team mình? Tham khảo ngay 200+ tên nhóm hay bằng tiếng Anh mà ILA gợi ý sau đây. Dù bạn yêu thích phong cách cá tính cool ngầu hay đơn giản mà ý nghĩa, chắc chắn bạn sẽ tìm được cái tên thể hiện được tinh thần của nhóm mình.

Cách đặt tên team hay ngắn gọn ý nghĩa

Mặc dù nhiều người muốn có tên nhóm hay bằng tiếng Anh để phân biệt với các team khác, nhưng lại không biết chọn tên như thế nào. Khác với nickname cá nhân, đặt tên nhóm cần tuân thủ được các tiêu chí sau:

• Tên nhóm phải thể hiện được mục đích, mục tiêu của toàn nhóm. Team của bạn là nhóm về học tập, nhóm bạn thân, nhóm kinh doanh, nhóm gia đình, hay tên quân đoàn hay tiếng Anh trong nhóm chơi game? Tùy vào mục tiêu của nhóm, bạn sẽ chọn được cái tên phù hợp.

• Tên của nhóm phải là sự thống nhất của tất cả thành viên trong team. Nếu có quá nhiều ý kiến trái chiều, bạn có thể lựa chọn ra một vài cái tên đẹp rồi lấy bình chọn theo số đông.

• Khi đặt tên nhóm, bạn có thể dựa vào phương châm sống, sở thích và thông điệp mà nhóm muốn truyền tải. Ngoài ra, có những tiêu chí như tên nhóm ý nghĩa, tên dễ thương, tên ngầu, tên phá cách, đặt theo người nổi tiếng… Nếu dựa vào những yếu tố này thì bạn có thể dễ dàng đặt tên cho nhóm mình.

• Đặt tên nhóm tiếng Anh, bạn có thể chọn các tên như Big Diggers (những người thợ mỏ vĩ đại), Blaze Warriors (những chiến binh lửa), Eagles (những chú đại bàng dũng mãnh)… Với gia đình và bạn bè, tên nhóm có thể là: Fabulous Fairies (biến những điều ước tuyệt vời thành sự thật), Innovators (luôn sáng tạo và đương đầu với mọi thử thách)… Xem chi tiết bên dưới để có tên nhóm hay với ý nghĩa cụ thể cho từng nhóm đối tượng nhé.

Tên đội bóng hay ngắn gọn tiếng Anh

1. FC Together we change the world: Cùng nhau thay đổi thế giới

2. FC Win Hurricane: Bão chiến thắng

3. FC The Achievers: Những người thành đạt

4. FC Blue Killers: Những sát thủ xanh

5. FC Silver Dragons: Những con rồng bạc

6. FC Awesome Knights: Hiệp sĩ tuyệt vời

7. FC Space Rebels: Phiến quân không gian

8. FC Dream Makers: Người tạo giấc mơ

ILA vừa gửi tới bạn 200+ tên nhóm hay bằng tiếng Anh. Ghi lại cách đặt tên nhóm hay mà bạn cho là độc đáo để đặt cho team mình nhé. Hy vọng nhóm bạn sở hữu tên độc lạ và thể hiện được cá tính riêng.

Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm

Trong số chúng ta, thể nào cũng có những bạn đã từng băn khoăn về cái tên trường mình trong Tiếng Anh nó viết thế nào. Một số trường khá là oái oăm khi mà dùng đến…vài cái tên, phân thành tên riêng, tên giao dịch quốc tế, tên trong bảng điểm, trong cấp bằng…làm sinh viên rối tinh hết cả.

Các trường đại học vùng (tên riêng) thì rất dễ để nhớ tên, bạn cứ đặt tên vùng trước University là chắc chắn đúng…ngữ pháp (nhưng không dám chắc đúng ý các thầy của trường đó đâu nhé)

Dưới đây xin phép liệt kê một vài tên các trường đại học trong Tiếng Anh. Nếu bạn thấy có sự khác biệt xin vui lòng để lại comment để tác giả cập nhật nhé. Để tìm xem có tên trường mình không vui lòng ấn tô hợp phím CTRL + F để tìm kiếm.

National Economics University – Trường Đại học Kinh tế Quốc dân

Hanoi National University of Education – Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội

Hanoi University of Technology – Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội => Hanoi University of Science and Technology  (many thanks snakemouse3d)

University Of Labor and Social affairs– Trường ĐH lao động xã hội

Vietnam National University -Đại học Quốc gia Hà Nội

University of Engineering and Technology -Trường Đại học Công nghệ

Hanoi University of Foreign Studies – Trường Đại học Ngoại Ngữ

College of Natural Science -Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

College of Social Science and Humanity -Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn

College of Economics -Trường Đại học Kinh tế

Faculty of International Studies – Khoa Quốc tế

Faculty of Education Studies – Khoa Sư phạm

Hanoi University of Civil Engineering -Trường Đại học Xây Dựng

Hanoi University Trường Đại học Hà Nội

Hanoi Medical University– Trường ĐH Y Hà Nội

Water Resources University – Trường Đại học Thủy lợi

Electric Power University – Trường ĐH Điện Lực

Vietnam University of Commerce – Trường Đại học Thương mại

Vietnam Maritime University – Trường Đại học Hàng hải

University of Communications and Transportation -Trường Đại học Giao thông Vận tải

Posts and Telecommunications Institute of Technology- Học viện Bưu Chính Viễn Thông

Vietnam Forestry University – Trường Đại học Lâm nghiệp

Hanoi College of Pharmacy – Trường Đại học Dược Hà Nội

Hanoi School of Public Health – Trường Đại học Y tế Công cộng

Hanoi Architectural University – Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội

Ha Noi University Of Mining and Geology : Trường ĐH Mỏ Địa Chất

Hanoi Agricultural University No.1 – Trường Đại học Nông nghiệp 1

Hanoi Open University –Viện Đại học mở Hà Nội

Hanoi Conservatoire – Nhạc viện Hà Nội

Hanoi University Of Business and Technology– Trường ĐH kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội Vietnam National University, Ho Chi Minh City – Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh City University of Natural Sciences -Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Thành phố Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh City University of Social Sciences and Humanities -Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Thành phố Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh City International University -Trường Đại học Quốc tế Thành phố Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh City University of Information Technology – Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin thành phố Hồ Chí Minh

Department of Economics, Ho Chi Minh City National – University Khoa kinh tế, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh City University of Medicine and Pharmacy – Trường Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh City University of Economics – Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh City University of Pedagogy -Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh

Hue Medicine University – Trường Đại học Y khoa Huế

Hue Economics University – Trường Đại học Kinh tế Huế

Hue Arts University – Trường Đại học Nghệ thuật Huế

Hue Teacher’s Training University – Trường Đại học Sư phạm Huế

Hue Agriculture and Sylvicultyre University – Trường Đại học Nông lâm Huế

The University of Da Nang – Đại học Đà Nẵng

Thai Nguyen University- ĐH Thái Nguyên

University of Technical Education Ho Chi Minh City Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh City University of Agriculture and Forestry Trường Đại học Nông lâm Thành phố Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh City University of Architecture – Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh City University of Law – Trường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh City University of Industry – Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh City University of Arts – Trường Đại học Mỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh City Open University – Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

Ton Duc Thang University – Trường Đại học Tôn Đức Thắng, Thành phố Hồ Chí Minh

Nha Trang Fisheries University – Trường Đại học Thuỷ sản Nha Trang

Ho Chi Minh City Conservatoire – Nhạc viện thành phố Hồ Chí Minh

Hue Conservatoire – Nhạc viện Huế

Ho Chi Minh City University of Technology – Trường Đại học Dân lập Kỹ thuật Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh City University of Foreign Languages and Information Technology – Trường Đại học Dân lập Ngoại ngữ Tin học Thành phố Hồ Chí Minh

Từ vựng tiếng Anh về cung hoàng đạo và tính cách từng cung

Những biển hiệu tiếng Anh cần biết khi ở sân bay

Những động từ tiếng Anh thường dùng trong ăn uống

Tên nhóm bằng tiếng Anh trong công việc

Trong môi trường làm việc, một đội nhóm đoàn kết và luôn dẫn đầu là mục tiêu mà nhiều người hướng tới. Dưới đây là những tên nhóm bằng tiếng Anh hay và không kém phần độc lạ mà bạn có thể sử dụng:

1. Always Excelling: team luôn xuất sắc

2. Business as Usual: kinh doanh như thường lệ

3. Business Preachers: những bậc thầy kinh doanh

4. Career Champions: những nhà vô địch trong công việc

6. Capitalist Crew: nhóm các nhà tư bản

7. Death and Taxes: Cái chết và thuế

8. Employees of the Year: nhân viên của năm

9. Follow the Leader: luôn đi theo đội trưởng

10. Is It Friday Yet?: đã đến thứ Sáu chưa?

11. Is It 5:00 Yet?: đến 5 giờ chiều chưa?

12. Ingenious Geniuses: thiên tài khéo léo

14. Mission: Possible: nhiệm vụ khả thi

15. Mind Benders: người uốn nắn tâm trí

16. Partners in Crime: “đồng bọn” công việc

17. Peak Performers: một nhóm chỉ làm việc tốt nhất

19. Teamwork Makes the Dream Work: tinh thần đồng đội tạo nên thành công

20. The Dream Team: biệt đội Ước Mơ

21. The Untouchables: bất khả xâm phạm

22. The Achievers: những người thành đạt

24. The Accountaholics: người đam mê kế toán

25. The Ultimate Team: đội cuối cùng

26. The Professional Network: mạng lưới chuyên nghiệp

27. The Team Titans: team luôn kiên cường

28. The Workaholics: nhóm nghiện việc

29. The Work Warriors: làm việc như những chiến binh

30. Workaholics: những kẻ đắm chìm trong công việc