Point and say. Stick (Chỉ vào và nói. Dán nhãn)

Bài giảng Lịch sử Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo - Bài 10: Hi Lạp cổ đại

Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Lịch sử Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo - Bài 10: Hi Lạp cổ đại", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 6 – Chân Trời Sáng Tạo: tại đây

1. Match the words in the box with pictures 1-15 then listen and check

( Nối các từ ở trong bảng với bức tranh từ 1-15 sau đó nghe và kiểm tra lại)

1. chatting online ( trò chuyện trên mạng)

3. meeting friends  (gặp mặt bạn bè)

10.  video games ( trò chơi điện tử)

2. Read and complete the text with the words in the box. Then read, listen and check your answers

(Đọc và hoàn thành đoạn văn với những từ ở trong bảng. Sau đó, đọc, nghe và kiểm tra lại đáp án của mình)

(1) music      (2) chatting      (3) video games       (4) skateboarding

(5) reading    (6) photography      (7) cooking

Xin chào, mình là Kate. Tớ năm nay 12 tuổi và tớ đến từ Oxford ở Anh. Tớ thích thể thao và tớ giỏi bóng rổ. Ngoài thể thao ra, tớ thích âm nhạc và trò chuyện trên mạng. Tớ không thích mua sắm. Đây là anh trai của tớ, Jack. Jack không thích thể thao. Anh ấy thích chơi trò chơi điện tử và trò chơi ưa thích của anh ấy là trò chơi bóng đá. Jack thì không chơi máy tính 24 giờ một ngày, anh ấy và bạn anh ấy thích lướt ván, nhưng họ không quá giỏi.

Bố mẹ của tớ, Jen và Ed thích sách và thích đọc sách. Mẹ tớ thích chụp ảnh và những ảnh mẹ tớ chụp rất đẹp. Bố mẹ tớ rất giỏi nấu các món Ý. Món Ý là món ăn ưa thích của họ.

Còn cậu và gia đình cậu? Sở thích và đam mê của cậu là gì?

3. Look at the key phrases and listen. What do the people say? Complete the phrases.

( Nhìn vào các cụm từ chính và nghe mọi người nói gì? Hoàn thành các cụm từ)

5. shopping and meeting friends

3. Tớ thích xem phim và xem TV.

5. Tớ thích mua sắm và gặp mặt bạn bè.

6. Tớ không thích trò truyện trên mạng.

9. Loài động vật ưa thích của tớ là chó.

4. Write six sentences about your interests. Use the Key Phrases in exercise 3 and the words in exercise 1

(Viết sáu câu về sớ thích bạn. Sử dụng các từ khóa ở bài tập 3 và các từ ở bài tập 1)

– I’m not good at playing games

– Tớ không giỏi chơi trò chơi điện tử

Với giải bài tập Toán 6 Chân trời sáng tạo Tập 1 và Tập 2 hay nhất, chi tiết Toán 6 Số học & Hình học chương trình sách mới sẽ giúp học sinh lớp 6 dễ dàng làm bài tập Toán 6.

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài dựa trên đề bài và hình ảnh của sách giáo khoa Toán lớp 6 - bộ sách Chân trời sáng tạo (NXB Giáo dục). Bản quyền lời giải bài tập Toán lớp 6 Tập 1 & Tập 2 thuộc VietJack, nghiêm cấm mọi hành vi sao chép mà chưa được xin phép.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Giải bài tập SGK Toán lớp 6 Tập 1, Tập 2 KNTT, CTST, Cánh diều - soạn toán lớp 6 hay nhất - đầy đủ lý thuyết, bài tập, công thức phần đại số, hình học, xác suất, hoạt động thực hành trải nghiệm sách giáo khoa Toán lớp 6

Bài viết hướng dẫn chi tiết cách xem trực tuyến và cách tải PDF Mĩ thuật lớp 3 Chân trời sáng tạo. Qua bài viết này các bạn dễ dàng xem được trọn bộ sách giáo khoa, vở bài tập, sách giáo viên môn Mĩ thuật lớp 3 Chân trời sáng tạo. Mời các bạn đón xem:

Mĩ thuật lớp 3 Chân trời sáng tạo Bản 1 và Bản 2 gồm sách giáo khoa & Vở bài tập với 14 chủ đề và 34 bài học, trong đó:

- Bản 2: gồm 8 chủ đề & 16 bài học.

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 6 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung sách giáo khoa Tiếng Anh 6.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Đề thi các môn lớp 4 - Chân trời sáng tạo

Wir verwenden Cookies und Daten, um

Wenn Sie „Alle akzeptieren“ auswählen, verwenden wir Cookies und Daten auch, um

Wenn Sie „Alle ablehnen“ auswählen, verwenden wir Cookies nicht für diese zusätzlichen Zwecke.

Nicht personalisierte Inhalte und Werbung werden u. a. von Inhalten, die Sie sich gerade ansehen, und Ihrem Standort beeinflusst (welche Werbung Sie sehen, basiert auf Ihrem ungefähren Standort). Personalisierte Inhalte und Werbung können auch Videoempfehlungen, eine individuelle YouTube-Startseite und individuelle Werbung enthalten, die auf früheren Aktivitäten wie auf YouTube angesehenen Videos und Suchanfragen auf YouTube beruhen. Sofern relevant, verwenden wir Cookies und Daten außerdem, um Inhalte und Werbung altersgerecht zu gestalten.

Wählen Sie „Weitere Optionen“ aus, um sich zusätzliche Informationen anzusehen, einschließlich Details zum Verwalten Ihrer Datenschutzeinstellungen. Sie können auch jederzeit g.co/privacytools besuchen.

Unit 1 lớp 2 Lesson 1 Task 1

Listen, point, and repeat (Nghe, chỉ vào và lặp lại)

Mom, dad, brother, sister, grandpa, grandma

Brother, sister, grandma, mom, dad, grandpa

Mẹ, bố, em trai, chị gái, ông, bà

Em trai, chị gái, bà, mẹ, bố, ông

Đề thi tiếng Anh lớp 6 giữa học kì 1 Friends plus có đáp án

Đề thi giữa kì 1 môn tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo có đáp án năm 2021 - 2022 dưới đây tổng hợp nhiều dạng bài tập tiếng Anh lớp 6 chương trình mới khác nhau giúp các em học sinh lớp 6 ôn tập những kỹ năng tiếng Anh cơ bản hiệu quả.

Đề thi tiếng Anh 6 Friends plus do Tìm Đáp Án tự biên soạn và đăng tải, vui lòng KHÔNG sao chép dưới mọi hình thức nhằm mục đích thương mại.

I. Choose the correct answer A, B, C or D.

1. Lan always _______ breakfast at 7 a.m.

2. I usually ________ in the library after school.

3. Nam never ________ video games on weekdays.

4. The cinema _____ between the supermarket and the bookshop.

5. Lisa is into dancing _____ she isn't into drawing.

II. Complete the sentence by the words in the box.

Who ; Where ; city ; is ; hometown ;

1. ______ is your friend's from?

2. Sushi ______ my favorite food.

3. Her ___________ is old and peaceful.

4. New York ______ is new and modern.

5. _______ is your English teacher?

III. Reorder the words to make meaningful sentences.

1. That/ is/ classmate/ my/ girl/ new/ ./

______________________________________

2. We/ flowers/ got/ a book/ have/ about/ ./

______________________________________

3. very/ My/ small/ laptop/ new/ is/ ./

______________________________________

4. This/ present/ you/ is/ birthday/ for/ ./

______________________________________

5. David's/ drawer/ is/ the/ in/ pencil case/ ./

______________________________________

IV. Read the passage and decide which sentence is True or False.

Sue and Noel Radford have got 12 sons and daughters and they've also got four grandchildren. It's a big family, and they're very organised.

Noel gets up at 4.45 a.m., has breakfast and goes to work. The children get up at 6.45 a.m.

Sue works at home. Her older daughter sometimes helps with the housework. The younger children don't help. They watch TV with their brothers and sisters. Sue doesn't watch TV a lot. The Radfords don't usually go to restaurants because it's expensive.

The young children normally go to bed at 7 p.m., the older ones at 8 pm. or 9 p.m. And their parents go to bed just before 10 p.m.

1. Sue and Noel Radford have 7 grandchildren.

3. The Radfords don't usually go out for eat.

4. Sue doesn't work in the office.

5. The older child goes to bed at 10 p.m.

I. Choose the correct answer A, B, C or D.

1 - C; 2 - B; 3 - D; 4 - B; 5 - A;

II. Complete the sentence by the words in the box.

Who ; Where ; city ; is ; hometown ;

1. ___Where___ is your friend's from?

2. Sushi ___is___ my favorite food.

3. Her _____hometown______ is old and peaceful.

4. New York __city____ is new and modern.

5. ___Who____ is your English teacher?

III. Reorder the words to make meaningful sentences.

1 - That girl is my new classmate.

2 - We have got a book about flowers.

3 - My new laptop is very small.

4 - This birthday present is for you.

5 - David's pencil case is in the drawer.

IV. Read the passage and decide which sentence is True or False.

Trên đây là Đề thi tiếng Anh giữa học kì 1 lớp 6 Chân trời sáng tạo có đáp án. Ngoài ra, Tìm Đáp Án đã cập nhật bộ đề tiếng Anh 6 theo các bộ sách mới khác như:

Đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh sách Kết nối tri thức

- Hệ Mặt Trời (hay Thái Dương hệ) là một hệ hành tinh có Mặt Trời ở trung tâm và các thiên thể nằm trong phạm vi lực hấp dẫn của Mặt Trời.

- Trong hệ Mặt Trời, các hành tinh quay quanh Mặt Trời còn các vệ tinh quay quanh các hành tinh.

- Trong hệ Mặt Trời, ngoài Mặt Trời còn có hai nhóm:

+ Nhóm 1: gồm 8 hành tinh và các vệ tinh của chúng.

+ Nhóm 2: gồm các tiểu hành tinh, sao chổi và các khối bụi thiên thạch.

- Khoảng cách từ các hành tinh khác nhau tới Mặt Trời là khác nhau.

- Chu kì chuyển động quanh Mặt Trời của một hành tinh là khoảng thời gian để nó chuyển động được một vòng quanh Mặt Trời. Các hành tinh chuyển động quanh Mặt Trời với chu kì khác nhau.

- Mặt Trời và các ngôi sao là thiên thể có thể tự phát ra ánh sáng vì chúng thực chất là một khối khí có nhiệt độ bề mặt rất cao:

+ Nhiệt độ bề mặt của Mặt Trời khoảng 6000 K.

+ Ngôi sao có nhiệt độ bề mặt thấp nhất cũng tới 3000 K, nhiệt độ bề mặt cao nhất cỡ 50000 K.

- Các hành tinh và sao chổi phản xạ ánh sáng mặt trời.

- Hệ Mặt Trời của chúng ta nằm ở rìa của một vòng xoắn của Ngân Hà, cách tâm Ngân Hà 26000 năm ánh sáng (cỡ 2/3 bán kính của nó).

- Kích thước của hệ Mặt Trời vô cùng nhỏ so với kích thước của Ngân Hà.

- Mặt Trời chuyển động quanh tâm của Ngân Hà với tốc độ 220000 m/s nhưng phải mất 230 triệu năm mới quay được 1 vòng.

- Hình ảnh dải Ngân Hà quan sát từ Trái Đất:

Sơ đồ tư duy về hệ Mặt Trời và Ngân Hà - KHTN 6 - Chân trời sáng tạo