Một số từ đồng nghĩa với learn:

Địa chỉ cung cấp quần áo bảo hộ uy tín

Namtrung Safety – Địa chỉ phân phối quần áo bảo hộ lao động hàng đầu hiện nay chính xác là cái tên bạn không thể bỏ qua. Với kinh nghiệm gần 20 năm trong lĩnh vực cung ứng đồ bảo hộ lao động, là đối tác của nhiều khách hàng lớn như: Posung, Cannon,… Nam Trung xứng đáng là địa chỉ “vàng” cho các doanh nghiệp.

Các mẫu quần áo bảo hộ được Nam Trung cập nhập liên tục, đảm bảo đáp ứng được tất cả nhu cầu của quý khách hàng. Để tham khảo chi tiết, quý khách có thể liên hệ trực tiếp với công ty qua hotline: 0933.911.900 – 0932.911.900 để được tư vấn miễn phí

Hoa anh đào tiếng Nhật là 桜, phiên âm (sakura). Hoa anh đào là hoa của các loài thực vật thuộc phân chi anh đào, chi mận mơ, họ hoa hồng, biểu tượng, quốc hoa của đất nước Nhật Bản.

Hoa anh đào tiếng Nhật là 桜, phiên âm (sakura). Hoa anh đào là hoa của các loài thực vật thuộc phân chi anh đào, chi mận mơ, họ hoa hồng. Hoa anh đào được trồng khắp đất nước Nhật Bản là loài hoa rất được yêu thích bởi vẻ đẹp mong manh, thuần khiết.

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến hoa anh đào:

シクラメン (shikuramen): Hoa anh thảo.

芥子の花 (kesinohana): Hoa anh túc.

蒲公英 (tanpopo): Hoa bồ công anh.

撫子 (nadeshiko): Hoa cẩm chướng.

向日葵 (himawari): Hoa hướng dương.

Một số mẫucâu tiếng Nhật vềhoa anh đào:

(Sakura ha sangatsu ka shigatsu ni saki masu.)

Hoa anh đào nở tháng 3 hoặc tháng 4.

(sakura ha shiroi iro no shurui mo aru.)

Hoa anh đào cũng có loại màu trắng.

Bài viết được thực hiện bởi đội ngũ OCA - hoa anh đào tiếng Nhật là gì.

DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng

Combinations with other parts of speech

Kết quả: 420, Thời gian: 0.0191

Quần áo bảo hộ trong tiếng anh là gì ?

Quần áo bảo hộ trong tiếng anh là Protective Clothing: /prəˈtektɪv ˈkloʊðɪŋ/. Trong trường hợp này, quần áo bảo hộ lao động vẫn được hiểu là trang phục để bảo vệ thân thể của người lao động khỏi ảnh hưởng của môi trường nguy hiểm. Hầu hết các ngành công nghiệp đều sử dụng quần áo bảo hộ lao động.

Ngoài quần áo bảo hộ, đồ bảo hộ lao động còn bao gồm rất nhiều trang thiết bị khác như: Mũ bảo hộ, bịt tai, kính bảo hộ, giày bảo hộ… Vậy những từ này tiếng anh là gì? Dưới đây là một số từ vựng tiếng anh liên quan đến an toàn lao động:

Quần áo bảo hộ trong tiếng Trung là gì ?

防护服(套) 防護服(套) Fánghù fú (tào) Protective Clothing

Quần áo bảo hộ trong tiếng nhật là gì ?

Như bạn có thể thấy, tôi không có bất kỳ thiết bị để bảo vệ bản thân và tôi thậm chí không mặc quần áo lao động.