Nếu bạn xác định cho mình một tâm lý thoải mái thì “thử thách đã được chinh phục” vì khi bạn cảm thấy tự tin sử dụng ngôn ngữ của Shakespeare thì khi đó bạn sẽ có thể giao tiếp một cách tự nhiên, không có rào cản. Nhưng nếu bạn không nằm trong trường hợp này thì bạn nên chuẩn bị cho mình một giải pháp phù hợp với thời gian biểu của bạn, một giải pháp cho phép bạn thực hành tiếng Anh ở bất kỳ đâu nhờ đó bạn sẽ đạt được sự tiến bộ một cách nhanh chóng. Tại GlobalExam, chúng tôi có một khóa học đặc biệt đào tạo Tiếng Anh Thương mại phục vụ cho rất nhiều hoạt động chuyên nghiệp, trong đó có tình huống này!
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đ� sân bay
Nếu bạn đã từng trải qua chuyến du lịch ở nÆ°á»›c ngoà i, có thể rằng bạn đã gặp phải tình huống không biết phải nói gì khi đến sân bay. Nếu nhÆ° bạn đã từng gặp khó khăn nhÆ° váºy, hãy sá» dụng ngay bá»™ từ vá»±ng sân bay bằng tiếng Anh mà NativeX đã tổng hợp dÆ°á»›i đây.
→ Một số từ vựng liên quan chủ đ� sân bay khác
Runway (Noun) /ˈrʌnweɪ/: �ư�ng băng
Control tower (Noun) /kənˈtroʊl ˈtaʊər/: Tháp kiểm soát
Aircraft (Noun) /ˈɛərˌkræft/: Máy bay
Terminal (Noun) /ˈtɜ�rmɪnl/: Nhà ga
Airlines (Noun) /ˈɛərˌlaɪnz/: Hãng hà ng không
Baggage carousel (Noun) /ˈbæɡɪdʒ ˈkærəˌsɛl/: Băng chuy�n hà nh lý
Jet bridge (Noun) /dʒɛt brɪdʒ/: Cầu lồng máy bay
Air traffic controller (Noun) /ɛr ˈtræfɪk kənˈtroʊlər/: Ngư�i kiểm soát giao thông hà ng không
Connecting flight (Noun) /kəˈnɛktɪŋ flaɪt/: Chuyến bay kết nối
Ground crew (Noun) /ɡraʊnd kru�/: Phi hà nh đoà n mặt đất
Apron (Noun) /ˈeɪprən/: Sân đỗ máy bay
Airside (Noun) /ˈɛərËŒsaɪd/: PhÃa bên trong an ninh sân bay
Landside (Noun) /ˈlændËŒsaɪd/: PhÃa bên ngoà i an ninh sân bay
Charter flight (Noun) /ˈʧɑrtər flaɪt/: Chuyến bay thuê chỗ
Crew rest area (Noun) /kru� rɛst ˈɛriə/: Khu vực nghỉ của phi hà nh đoà n
→ Từ vựng tiếng Anh thư�ng được sỠdụng trên máy bay
Seat belt (Noun) /sit bɛlt/: Dây an toà n
Tray table (Noun) /treɪ ˈteɪbl/: Bà n gáºp trên ghế
Cabin crew (Noun) /ˈkæbɪn kru�/: Phi hà nh đoà n
Emergency exit (Noun) /ɪˈmɜ�rdʒənsi ˈɛksɪt/: Lối thoát hiểm
Life jacket (Noun) /laɪf ˈdʒækɪt/: �o phao cứu sinh
Oxygen mask (Noun) /ˈɒksɪdʒən mæsk/: Mặt nạ oxy
In-flight entertainment (Noun) /ɪnˈflaɪt ɪntərˈteɪnmənt/: Giải trà trên máy bay
Window shade (Noun) /ˈwɪndoÊŠ ʃeɪd/: Rèm cá»a sổ
Cabin pressure (Noun) /ˈkæbɪn ˈprɛʃər/: �p suất trong khoang hà nh khách
Bulkhead (Noun) /ˈbʌlkˌhɛd/: Tư�ng ngăn
Galley (Noun) /ˈɡæli/: Bếp trên máy bay
Turbulence (Noun) /ˈtɜ�rbjələns/: Gió lốc
Headphones (Noun) /ˈhɛdˌfoʊnz/: Tai nghe
Seatback (Noun) /sit bæk/: Ghế sau
Fasten your seatbelt sign (Noun) /ˈfæs.ən jʊr ˈsit.bɛlt saɪn/: Biển báo buộc dây an toà n
→ Từ vựng tiếng Anh v� các thủ tục tại sân bay
Security check (Noun) /sɪˈkjʊrəti ʧɛk/: Kiểm tra an ninh
Immigration (Noun) /ˌɪməˈɡreɪʒən/: Quy trình nháºp cảnh
Customs inspection (Noun) /ˈkʌstəmz ɪnˈspɛkʃən/: Kiểm tra hải quan
Boarding (Noun) /ˈbɔ�rdɪŋ/: Quá trình lên máy bay
Check-in (Noun) /ˈtʃɛkɪn/: Quá trình là m thủ tục
Baggage claim (Noun) /ˈbæɡɪdÊ’ kleɪm/: Quầy nháºn hà nh lý
Gate (Noun) /ɡeɪt/: Cổng (lên máy bay)
Boarding pass (Noun) /ˈbɔ�rdɪŋ pæs/: Thẻ lên máy bay
Lost and found (Noun) /lɒst ənd faʊnd/: Quầy tìm đồ đánh rơi
Departure lounge (Noun) /dɪˈpɑ�rtʃər laʊndʒ/: Khu vực ch� khi khởi hà nh
Arrival hall (Noun) /əˈraɪvəl hɔ�l/: Sảnh đến nơi
Security screening (Noun) /sɪˈkjʊrəti ˈskri�nɪŋ/: Kiểm tra an ninh thông tin
VIP lounge (Noun) /ˌvi�.aɪˈpi� laʊndʒ/: Phòng ch� VIP
Flight announcement (Noun) /flaɪt əˈnaʊnsmənt/: Thông báo chuyến bay
Crew check-in (Noun) /kru� ˈʧɛkɪn/: Thủ tục đăng ký phi hà nh đoà n
Những mẫu câu giao tiếp tiếng Anh tại sân bay thông dụng
Excuse me, could you tell me where the check-in counter for Vietnam Airlines is? (Xin lỗi, bạn có thể cho tôi biết quầy check-in của Vietnam Airlines ở đâu không?)
I’d like to check in for my flight to Hanoi. (Tôi muốn là m thủ tục check-in cho chuyến bay đến Hà Ná»™i.)
Do I need to take off my shoes for the security check at Tan Son Nhat International Airport? (Tôi có cần cởi già y khi kiểm tra an ninh ở Sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất không?)
What gate does the flight to Bangkok depart from? (Chuyến bay đến Bangkok xuất phát từ cổng nà o?)
Could I have a blanket, please? It’s a bit cold on this Vietnam Airlines flight. (Là m Æ¡n cho tôi má»™t cái chăn được không? Trên chuyến bay của Vietnam Airlines hÆ¡i lạnh.)
Where can I collect my baggage at Noi Bai International Airport? (Tôi có thể nháºn hà nh lý ở đâu ở Sân bay Quốc tế Ná»™i Bà i?)
How much is a taxi to the Sofitel Legend Metropole Hanoi? (Một chuyến taxi đến Sofitel Legend Metropole Hanoi giá bao nhiêu?)
Do I need to declare anything at customs when arriving in Singapore Changi Airport? (Tôi cần khai báo gì tại cá»a khẩu hải quan khi đến Sân bay Changi, Singapore không?)
My luggage didn’t arrive. What should I do? I was on the Singapore Airlines flight from Ho Chi Minh City. (Hà nh lý của tôi không đến. Tôi nên là m gì? Tôi Ä‘ang ở trên chuyến bay của Singapore Airlines từ Thà nh phố Hồ Chà Minh.)
Excuse me, I seem to be lost. Can you help me find the restroom near the Emirates gate? (Xin lỗi, tôi có vẻ lạc đư�ng. Bạn có thể giúp tôi tìm phòng vệ sinh gần cổng của hãng Emirates không?)
NativeX – Há»�c tiếng Anh online toà n diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i là m.
Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:
Hi vá»�ng rằng những kiến thức trên đã giúp bạn cảm thấy tá»± tin hÆ¡n vá»›i vốn từ vá»±ng sân bay của mình. NativeX mong rằng sẽ luôn đồng hà nh cùng bạn trong quá trình há»�c và là m chủ từ vá»±ng tiếng Anh. Chúc bạn tiếp tục tiến bá»™ và thà nh công trong hà nh trình há»�c táºp.
Những việc không nên làm (Don’ts)
Một việc không được quên đó là: một trong những điều thú vị nhất khi làm việc với đối tác nước ngoài là cơ hội được tiếp xúc với các quan điểm và lối sống khác nhau trên thế giới. Mặc dù sự mới mẻ này đôi khi tạo nên sự e dè hay gây phiền toái, nhưng trên một khía cạnh nào đó, nó cũng có vẻ là lôi cuốn và truyền cảm hứng. Nhờ vào trải nghiệm này mà bạn không chỉ có thể phát triển khả năng ngoại ngữ và văn hóa mà bạn còn có thể khơi dậy trí tò mò và khả năng giao tiếp của bạn một cách toàn diện.
Bây giờ, chúng tôi sẽ chia sẻ các cầu trúc thiết yếu để đón tiếp một khách hàng bằng tiếng Anh:
Bạn có thể muốn tìm hiểu thêm nhiều cách diễn đạt hơn và trên hết là có một kiểu mẫu để phát âm một cách chính xác? Chúng tôi hân hạnh giới thiệu đến bạn chương trình cải thiện kỹ năng với Business English! Với các khóa học phù hợp với từng mục tiêu và chương trình huấn luyện bằng video với các giảng viên của chúng tôi, bạn sẽ có cơ hội luyện tập và tiến bộ theo nhịp độ của riêng bạn, bạn sẽ hiểu những lỗi sai mà bạn mắc phải nhờ vào việc sửa chữa chi tiết tất cả các bài tập mà bạn tham gia! Và còn nhiều lợi ích hơn nữa! Đừng do dự và tham gia bài kiểm tra trình độ của chúng tôi để chinh phục Tiếng Anh Thương mại!
Business English tại GlobalExam
GlobalExam có một mô hình chuyên biệt cho việc đào tạo tiếng Anh Thương mại! Business English mang đến bạn quá trình luyện tập và các khóa học ở ba trình độ khác nhau và bạn có thể có được chứng nhận vào cuối mỗi khóa học!
Dưới đây là bảng tóm tắt các chủ đề mà bạn sẽ gặp trên sân luyện trực tuyến của chúng tôi :
Trang chủ » GIẬT 3 TẦNG QUÀ – IN DẤU TIẾNG ANH
→ Từ vựng tiếng Anh v� các loại hà nh lý
Carry-on luggage (Noun) /ˈkæri-ɒn ˈlʌɡɪdʒ/: Hà nh lý xách tay
Checked luggage (Noun) /ʧɛkt ˈlʌɡɪdÊ’/: Hà nh lý ký gá»i
Overhead bin (Noun) /ˈoʊvərˌhɛd bɪn/: Khoang trên đầu ghế (trong máy bay)
Baggage claim (Noun) /ˈbæɡɪdÊ’ kleɪm/: Quầy nháºn hà nh lý
Trolley (Noun) /ˈtrɒli/: Xe đẩy hà nh lý
Luggage tag (Noun) /ˈlʌɡɪdʒ tæɡ/: Thẻ hà nh lý
Rolling suitcase (Noun) /ˈroʊlɪŋ ˈsuˌtkeɪs/: Va li có bánh xe
Backpack (Noun) /ˈbækˌpæk/: Ba lô
Duffel bag (Noun) /ˈdʌfəl bæɡ/: Túi đựng hà nh lý lớn, thư�ng có quai đeo
Travel backpack (Noun) /ˈtrævəl ˈbækˌpæk/: Ba lô du lịch
Cabin bag (Noun) /ˈkæbɪn bæɡ/: Balo, túi xách được mang và o khoang hà nh khách
Packing cube (Noun) /ˈpækɪŋ kju�b/: Hộp đựng đồ linh tinh trong hà nh lý
Toiletry bag (Noun) /ˈtɔɪlɪtri bæɡ/: Túi đựng đồ vệ sinh cá nhân
Expandable suitcase (Noun) /ɪkˈspændəbl ˈsuˌtkeɪs/: Va li có thể mở rộng
Garment bag (Noun) /ˈɡɑrmənt bæɡ/: Túi đựng quần áo không là m nhăn
Combo 3n2đ khách sạn 5 sao InterContinental Nha Trang + xe đón tiễn sân bay
Tận hưởng kỳ nghỉ cao cấp tại thành phố Nha Trang xinh đẹp với Combo 3n2đ khách sạn 5 sao InterContinental Nha Trang + xe đón tiễn sân bay giá cực sốc chỉ với: 2.050.000vnd/ người.
Là thành viên mới nhất trong gia đình InterContinental ở Việt Nam - InterContinental Nha Trang tọa lạc trên “con đường vàng” Trần Phú với view hướng ra bãi biển, ngắm trọn vịnh Nha Trang quyến rũ.
InterContinental Nha Trang được thiết kế bởi phong cách vô cùng tinh tế và sang trọng, lối trang trí với tông màu đất, đồ nội thất bằng gỗ, hiện đại và tiện nghi, ban công hướng biển… hộ tụ đầy đủ các yếu tố dành cho các tín đồ "check-in" sang chảnh khi đặt chân đến thành phố biển Nha Trang xinh đẹp.
Ngoài ra, InterContinental Nha Trang cung cấp vô số các thiết bị và tiện nghi cho khách như: nhà hàng Cookbook Café, quý khách có thể trải nghiệm thực đơn ăn uống kiểu gọi món cả ngày, tiệc tự chọn buổi tối và thậm chí bữa tối dưới ánh nến với nhiều loại hải sản địa phương. Spa InterContinental cung cấp các liệu pháp hiện đại và truyền thống, trong khi trung tâm thể dục có 3 hồ bơi ngoài trời. Quý khách cũng có thể thưởng thức cocktail tại Lobby Bar hoặc Aqualine Bar, luyên tập với phòng tập gym với đầy đủ dụng cụ hiện đại, khu Kid Club dành cho trẻ em…
- Giường phụ :500.000vnd/đêm- Trẻ em từ 6 tới dưới 12 tuổi : 150.000vnd/trẻ/đêm
NHATRANGTOURIST 100/17 Hùng Vương , Nha Trang Hotline: 1900633341| 0258.3524508| 0918772082|0918762082
Cục Hàng không Việt Nam vừa đề nghị Bộ GTVT xem xét, phê duyệt hồ sơ quy hoạch Cảng hàng không quốc tế Phú Quốc thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050. Theo đề xuất, sân bay Phú Quốc là sân bay dùng chung dân dụng và quân sự.
Trong thời kỳ 2021-2030, Cảng hàng không quốc tế Phú Quốc có cấp sân bay 4E (theo mã tiêu chuẩn của Tổ chức Hàng không dân dụng quốc tế ICAO) và sân bay quân sự cấp 2, công suất 10 triệu hành khách/năm và 25.000 tấn hàng hóa/năm.
Sân bay có tổng số 30 vị trí đỗ tàu bay với loại tàu bay khai thác là B747, B787, A350 và tương đương.
Đến năm 2050, sân bay sẽ nâng công suất lên 18 triệu hành khách/năm và 50.000 tấn hàng hóa/năm. Trong giai đoạn này, sân bay có 45 vị trí đỗ tàu bay (9 code E, 36 code C) với loại tàu bay khai thác là B747, B787, A350 và tương đương.
Theo hồ sơ quy hoạch phát triển hệ thống cảng hàng không, sân bay toàn quốc đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt ngày 7/6/2023, sân bay Phú Quốc được xác định mở rộng đạt công suất 10 triệu hành khách/năm trong thời kỳ 2021-2030; tầm nhìn đến năm 2050 tiếp tục mở rộng để đạt công suất 18 triệu hành khách/năm.
Bộ GTVT đánh giá việc lập quy hoạch Cảng hàng không quốc tế Phú Quốc là việc làm cần thiết, đảm bảo đồng bộ với quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống cảng hàng không, sân bay toàn quốc thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến 2050, đồng bộ với quy hoạch chung của tỉnh Kiên Giang.